Slide ảnh 3
Slide ảnh 1
Slide ảnh 2

Sản phẩm

Máy kiểm tra dầu máy biến áp TOR-7 được thiết kế để xác định hàm lượng khí thể tích, độ ẩm, ô nhiễm bởi các hạt rắn và hydro…

Mã sản phẩm: MQTEK.GLBC.4
Loại sản phẩm: Sản phẩm
Số lượng:
hotro
CÔNG TY CỔ PHẨN CÔNG NGHỆ MINH QUÂN

Hotline: 0392 114 683

Email: mqtekvietnam@gmail.com

Gọi tư vấn

Thông tin sản phẩm

Máy kiểm tra dầu máy biến áp TOR-7 được thiết kế để xác định hàm lượng khí thể tích, độ ẩm, ô nhiễm bởi các hạt rắn và hydro…
Ưu điểm
đo bốn thông số quan trọng của dầu máy biến áp (độ ẩm, hydro, ô nhiễm bởi các hạt rắn, hàm lượng khí) trong một thiết bị duy nhất;
có sẵn máy in tích hợp, có thể in kết quả đo;
hiệu suất đáng tin cậy;
vỏ máy tiện lợi và bền.

Ứng dụng:

TOR-7 có thể được sử dụng để:

đo các thông số của dầu máy biến áp khoáng;
đo các thông số của dầu máy biến áp silicon;
đo các thông số của dầu máy biến áp Midel 7131;
đo các thông số của chất lỏng điện môi FR3.
Các cấu hình thiết bị không có trong bộ cấu hình này có thể được thực hiện thông qua một yêu cầu riêng

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật chung

1 Thể tích buồng đo, l: 1,2

2 Thể tích mẫu dầu, l 0,5 – 0,7

3 Áp suất tối đa trong thiết bị, Pa: 0,3

4 Rò rỉ tối đa trong thiết bị, Pa: 26

5 Áp suất dầu đầu vào, bar: 0,3 – 3

6 Nhiệt độ của dầu được đo, ºС: 20 – 90

7 Công suất tiêu thụ tối đa, kW, không lớn hơn: 1

8 Thông số dòng điện: – điện áp, V – thay đổi theo tần số, Hz: Yêu cầu của khách hàng

9 Kích thước tổng thể, mm, không lớn hơn – chiều dài – chiều cao – chiều rộng: 465*530*375

10 Trọng lượng, kg, không lớn hơn: 40

 

Đặc điểm đo dầu

Đặc điểm đo độ ẩm

1 Phạm vi hoạt động, aw (hoạt động của nước (aw)) 0…1

2 Độ chính xác ở 20 °C ±0,02 aw (0…0,9 aw) ±0,03 aw (0,9…1 aw)

3 Đo nhiệt độ có

4 Nhiệt độ môi trường làm việc, °C 0…55

Đặc điểm đo hydro

6 Phạm vi đo, ppm 25-5000

7 Độ chính xác 20% phép đo hoặc 25 ppm

8 Độ lặp lại 10% phép đo hoặc 15 ppm

9 Thời gian phản hồi <60 phút (thay đổi bước 90%)

10 Độ nhạy chéo Độ nhạy chéo dưới 2% với các khí khác (CO, CO2, Hydrocarbon)

11 Nhiệt độ môi trường làm việc, °C 0…55

Đặc điểm đo ô nhiễm

6 Phạm vi đo, ppm 25-5000

7 Độ chính xác 20% phép đo hoặc 25 ppm

8 Độ lặp lại 10% phép đo hoặc 15 ppm

9 Thời gian phản hồi <60 phút (thay đổi bước 90%)

10 Độ nhạy chéo: Dưới 2% độ nhạy chéo với các khí khác (CO, CO2, Hydrocarbon)

11 Nhiệt độ môi trường làm việc, °C 0…55

Đặc điểm về mức độ tinh khiết hoặc mức độ ô nhiễm

12 Phạm vi độ nhớt chấp nhận được 1 đến 1000 mm²/s

13 Biến số được đo

ISO 99 (ISO 4406:1999)

SAE (SAE AS 4059) hoặc

ISO 87 (ISO4406:1987)

NAS (NAS 1638)

14 Phạm vi đo

Phép đo từ loại ISO 9/8/7 (MIN) đến loại ISO 25/24/23 (MAX)

Hiệu chuẩn theo phạm vi ISO từ 11/13/10 đến 23/21/18

15 Độ chính xác +/- ½ loại ISO trong phạm vi hiệu chuẩn

16 Nhiệt độ môi trường làm việc, °C 0 … +85

Bình luận

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm liên quan

Đối tác của chúng tôi

0392 114 683