Sản phẩm
Ống nhựa mềm lò xo lõi đồng
Thông tin sản phẩm
Ống nhựa mềm lò xo lõi đồng
Ống nhựa mềm lò xo lõi đồng được sản xuất hoàn toàn bằng nhựa tổng hợp PU và lõi thép lò xo mạ đồng chống han gỉ
Ống nhựa mềm lò xo lõi đồng PU có độ bền cao và có tính năng dẻo dai giống như cao su nên còn hay được gọi là ống nhựa mềm cao su nhân tạo
Nhựa PU (poly urethane) có lịch sử lâu đời song mới chỉ được sử dụng tại nước ta một thời gian ngắn gần đây, và được ứng dụng để sản xuất ống hút bụi gân PU xuất hiện đầu tiên tại nước ta
Nhựa PUC có 3 loại:
- Nhựa PU nhiệt dẻo
- Nhựa PU đổ khuôn
- Nhựa PU kết mạng ngang
Trong đó ống nhựa mềm lò xo lõi đồng được sử dụng bằng nhựa PU nhiệt dẻo
Ưu điểm ống hút bụi mềm lõi đòng được sản xuất bằng nhựa PU nhiệt dẻo đó là ống có tính đàn hồi, độ bền cao hơn cao su, dẻo dai, độ cứng rộng
Ngoài ra nhựa PU có tính kháng dầu, chống xé rách cao hơn nhựa PVC gấp 2 lần, chống trầy xước và khả năng chịu mài mòn hơn vật liệu cao su gây nhiều lần. Do đó khi được sử dụng ống lõi bằng đồng nhựa PU thì tính linh hoạt cũng cao hơn các loại ống khác. CÒn đối với các loại vật liệu nhựa thông thường khác như nhựa PE cứng, nhựa UPVC hay nhựa PVC thì nhựa PU có khả năng chống chịu co giãn và độ va đập tốt hơn hẳn . ĐÓ chính là lý do vì sao nhựa PU được ưa chuộng và đang dần thay thế các loai vật liệu khác trong nhiều lĩnh vực khác nhau
Do nhựa PU có thể kháng hóa chất và dung môi tốt nên trong ngành công nghiệp cơ khí, chúng còn được sản xuất ống thông khí độc, chứa các hóa chất độc, hay trong ngành công nghiệp gỗ chúng được làm ống hút bụi gõ cho các máy hút bụ cỡ lớn cần độ dẻo dai linh hoạt và độ bền cao
Ống nhựa mềm lò xo lõi đồng có nhiều kích thước đa dạng phù hợp nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng
Tên sản phẩm | Quy cách | Độ dày (mm) | Quy cách cuộn (m) | Nhiệt độ |
Ống nhựa mềm lò xo lõi đồng bằng nhưa PU màu trắng trong | Ø40 | 0.6->1.2 | 10 | -40◦C->+125◦C |
Ø50 | 0.6->1.2 | 10 | -40◦C->+125◦C | |
Ø60 | 0.6->1.2 | 10 | -40◦C->+125◦C | |
Ø75 | 0.6->1.2 | 10 | -40◦C->+125◦C | |
Ø100 | 0.6->1.2 | 10 | -40◦C->+125◦C | |
Ø114 | 0.6->1.2 | 10 | -40◦C->+125◦C | |
Ø120 | 0.6->1.2 | 10 | -40◦C->+125◦C | |
Ø150 | 0.6->1.2 | 10 | -40◦C->+125◦C | |
Ø168 | 0.6->1.2 | 10 | -40◦C->+125◦C | |
Ø180 | 0.6->1.2 | 10 | -40◦C->+125◦C | |
Ø200 | 0.6->1.2 | 10 | -40◦C->+125◦C | |
Ø220 | 0.6->1.2 | 10 | -40◦C->+125◦C | |
Ø250 | 0.6->1.2 | 10 | -40◦C->+125◦C | |
Ø300 | 0.6->1.2 | 10 | -40◦C->+125◦C |