Sản phẩm
Dầu cách điện máy biến áp

Thông tin sản phẩm
Thông số kỹ thuật
Tranfomer Oil (Dầu biến thế) CN TRANSFORMER OIL Dầu máy biến áp cao cấp
Xô 18L
Can 25L
Phuy 200L
CN TRANSFORMER OIL là dầu biến thế gốc khoáng napthenic tinh chế chứa chất ức chế và đáp ứng đầy đủ tính năng cho các thiết bị điện đặc biệt. Phát triển và xây dựng để chống đến mức tối đa quá trình suy thoái dầu. CN TRANSFORMER OIL có độ ổn định oxy hóa tốt để tăng tuổi thọ dầu và máy biến thế giúp kéo dài thời gian sử dụng và giảm bảo trì, bảo dưỡng.
Đặc tính
Dẫn nhiệt tốt nhờ độ nhớt thấp, đảm bảo nhiệt sinh ra từ lõi và cuộn dây được dẫn truyền hiệu quả hoàn toàn. Có độ ổn định oxy hóa tốt, chống lại mọi yếu tố làm suy thoái dầu giúp thiết bị điện hoạt động ổn định, tăng tuổi thọ thiết bị và giảm bảo trì, bảo dưỡng. Có khả năng hoạt động nhiệt độ thấp rất tốt. Điện môi cao. Dầu đáp ứng và vượt yêu cầu qui định điện môi khi được bảo quản và vận chuyển đúng cách.
Ứng dụng
Dùng trong các thiết bị điện chứa dầu, các máy biến thế phân phối điện, các bộ chỉnh lưu, các bộ ngắt điện và trong các tủ chuyển đổi điện thế.
Tiêu chuẩn kĩ thuật
IEC 60296 Edition 4.0, tiêu chuẩn cho dầu cách điện gốc khoáng chứa chất ức chế với yêu cầu đặc biệt.
Bảo quản và an toàn
Đặt đứng trong nhà kho có mái che
Nhiệt độ không quá 60oC.
Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được
che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm.
Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống
mương rãnh, nguồn nước
Bao bì
Phuy 200 Lít
Can, xô 18 Lít, 25 Lít hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Thông số kĩ thuật
1 Tỷ trọng ở 20 oC Kg/L ISO 3675 Max 0.895
2 Độ nhớt động học ở 40 oC, mm2/s ISO 3104 Max 12.0
3 Độ nhớt động học ở -30 oC, mm2/s IEC 61868 Max 1800
4 Hàm lượng nước ppm IEC 60814 Max 30
5 Điện thế đánh thủng, trước xử lý kV IEC 60156 Min 30
6 Điện thế đánh thủng, sau xử lý
(2.50 mm gap) kV IEC 60156 Min 70
7 Điện môi tản ra – DDF at 90 oC % IEC 60247 Max 0.005
8 Cảm quang – Visual B & C
9 Độ Acid mgKOH/g IEC 62021 Max 0.01
10 Ăn mòn lưu huỳnh – DIN 51353 Non corrosive
11 Khả năng ăn mòn lưu huỳnh – IEC 62535 Non corrosive
12 DBDS mg/kg IEC 62697 – 1 Max 5
13 Phụ gia kim loại không hoạt hóa %wt IEC 60666 Max 5
14 Hàm lượng 2 Furfural và hợp chất liên
quan mg/kg IEC 61198 Max 0.05
15 Độ ở định oxi hóa (120 oC), 332 giờ IEC 61125C
Cặn bùn %wt Max 0.8
TAN mgKOH/g Max 1.2
DDF at 90 oC – Max 0.5
16 Nhiệt độ chớp cháy cốc kín oC ISO 2719 Min 135
17 PCA (polycyclic aromatics) %wt IP 346 Max 3
18 PCB (polychlorinated biphenyls) %wt IEC 61619 Not Detectable