Slide ảnh 3
Slide ảnh 1
Slide ảnh 2

Sản phẩm

DẦU ĐỘNG CƠ KOPEC EXTRA TURBO CHO MÁY PHÁT ĐIỆN, XE TẢI, XE ĐẦU KÉO … TÀU THUYỀN SỬ DỤNG DIESEL

Mã sản phẩm: MQTEK.LUB OIL.EXTRA TURBO
Loại sản phẩm: Sản phẩm
Số lượng:
hotro
CÔNG TY CỔ PHẨN CÔNG NGHỆ MINH QUÂN

Hotline: 0392 114 683

Email: mqtekvietnam@gmail.com

Gọi tư vấn

Thông tin sản phẩm

Thông số kỹ thuật

KOPEC EXTRA TURBO
Dầu động cơ diesel 4T cao cấp

KOPEC EXTRA TURBO là dầu động cơ đốt trong 4 kỳ chuyên dụng cho động cơ diesel có turbo tăng áp, giúp động cơ mạnh mẽ, bền bỉ với tốc độ cao và tải trọng nặng, với yêu cầu sử dụng dầu nhớt trong thời gian dài.

Đặc tính

Khả năng bôi trơn và duy trì độ nhớt ổn định phù hợp cho các loại xe có turbo tăng áp.

Độ bền nhiệt và khả năng chống oxy hóa hoàn hảo, giúp dầu có khả năng sử dụng rất dài, đảm bảo hiệu suất hoạt động tối đa, trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.

 

Tính phân tán và tẩy rửa cao giúp sạch động cơ, chống hiện tượng dầu đặc lại trong quá trình sử dụng. Duy trì độ nhớt ổn định giúp bảo vệ động cơ liên tục .
• Kiểm soát hàm lượng axit giúp chống ăn mòn.
• Kiểm soát cặn bám giúp động cơ luôn sạch và duy trì hiệu năng ổn định.
• Hàm lượng tro thấp nhằm giảm lượng khí xả độc hại ra môi trường.
Tiêu chuẩn kĩ thuật
Dầu đáp ứng được tiêu chuẩn:
SAE 15W-40 & 20W-50, API CI-4 -G2/GC

Ứng dụng
Dầu chuyên dụng cho động cơ diesel có turbo tăng áp, yêu cầu mức chất lượng API CI-4 -G2/GC như xe đầu kéo, xe container, xe ben, xe tải, xe khách,….Các phương tiện vận tải trên sông, các tàu thuyền đánh bắt cá xa bờ. Ngoài ra dầu còn dùng trong động cơ máy phát điện, các loại động cơ diesel trong công nghiệp và nông nghiệp. Để đảm bảo hiệu suất hoạt động nên thay dầu sau 8000 km sử dụng.
Thông số kĩ thuật

STT Kết quả Tên chỉ tiêu Phương pháp thử 15W-40 20W-50

1 Tỷ trọng ở 150C, Kg/l ASTM D 4052 0.85-0.89 0.85-0.89

2 Độ nhớt động học ở 1000C, cSt ASTM D 445 14-16.3 19-21.8

3 Chỉ số độ nhớt (VI) ASTM D 2270 Min 100 Min 100

4 Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, 0C ASTM D 92. Min 200 Min 200

5 Hàm lượng nước tính theo V/m (%) ASTM D 95 Max 0.05 Max 0.05.

6 Trị số kiềm tổng mgKOH/g ASTM D 2896 Min 8.0 Min 8.0

7 Độ tạo bọt ở 93,50C, mL/mL ASTM D 892 Max 30/0 Max 30/0

Bảo quản và an toàn
• Bảo quản trong nhà kho có mái che.
• Nhiệt độ bảo quản không quá 60oC.
• Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm.
Bao bì
• Xô 18 lít, can 25 lít, phuy 200 lít.
• Hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Bình luận

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm liên quan

Đối tác của chúng tôi

0392 114 683