Slide ảnh 3
Slide ảnh 1
Slide ảnh 2

Sản phẩm

Máy đo điện áp bước tiếp xúc – MI 3295 – Metrel

Mã sản phẩm: METREL 1
Loại sản phẩm: Sản phẩm
Số lượng:
hotro
CÔNG TY CỔ PHẨN CÔNG NGHỆ MINH QUÂN

Hotline: 0392 114 683

Email: mqtekvietnam@gmail.com

Gọi tư vấn

Thông tin sản phẩm

Thông số kỹ thuật

Máy đo điện áp bước tiếp xúc – MI 3295 – Metrel

Thông số kỹ thuật

1. Điện áp bước, điện áp tiếp

Dải đo Um Phép giải Tính chính xác
0.01 ÷ 19.99 mV 0.01 mV  

 

±(2 % of reading + 2 dig)

20.0 ÷ 199.9 mV 0.1 mV
200 ÷ 1999 mV 1 mV
2.00 ÷ 19.99 V 0.01 V
20.0 ÷ 59.9 V 0.1V

 

Tính dải đo U Phép giải Tính chính xác
0.0 ÷199.9 V 0.1 V tính giá trị *
200 ÷999 V 1 V

Hiển thị Điện áp bước / điện áp tiếp thu được trên cơ sở tính toán:

US=Umeas * Ifault / Igen; UC=Umeas * Ifault / Igen;

Ifault(selectable)……. 10 A … 200 kA

Điện trở đầu vào(selectable): 1 kΩ, 1 MΩ

Loại bỏ nhiễu DSP lọc 55 Hz, 64 dB bác bỏ 50 (60) Hz nhiễu

Kiểm tra thiết bị đầu cuối:

Kiểm tra kết nối Máy đo

2. Dòng

Dải đo Phép giải Tính chính xác
0.00 ÷ 9.99 A 0.01 A ±(3 % of reading + 5 dig)
10.0 ÷ 99.9 A 0.1 A ±(3 % of reading + 3 dig)

Dòng tạo ra: 55 A max

Điện áp thử nghiệm: < 55 V

Tần số thử nghiệm: 55 Hz

Kiểm tra thiết bị đầu cuối

C1/H – C2/E Trạm

 

3. Điện trở đất

Dải đo Phép giải Tính chính xác
0.001 ÷ 1.999 Ω 0.001 Ω ±(2 % of reading + 5 dig)
2.00 ÷ 19.99 Ω 0.01 Ω
20.0 ÷ 99.9 Ω 0.1 Ω
100.0 ÷ 199.9 Ω 0.1 Ω ±(5 % of reading)

 

Điện áp mở mạch                   < 50 VAC

Thử nghiệm dòng                   < 7.5 A

Tần số tín hiệu kiểm tra          55 Hz

Tác động của điện trở đầu dò: ≤ ±(10 % of reading + 10 digits)

(Rc, Rp)max= (10 Ω+ 100 R) or 2 kΩ(whichever is lower)

Tự động kiểm tra điện trở đầu dò:                  có.

Tự động phát hiện điện áp nhiễu.

Kiểm tra thiết bị đầu cuối

S, ES, C1/H, C2/E Trạm

4. Điện trở đất riêng

Dải đo (Ωm) Phép giải(Ωm) Tính chính xác
0.00 ÷ 9.99 0.01  

Giá trị tính toán, hãy xem xét độ chính xác của chức năng điện trở đất

10.0 ÷ 99.9 0.1
100 ÷ 999 1
1.00k ÷ 9.99k 0.01 k
10.0k ÷ 99.9k 0.1k

Nguyên lý của phương pháp Wenner với các khoảng cách giữa các đầu dò thử nghiệm.

5. Số liệu tổng hợp

Station

Rated supply voltage …………………………230 V AC (±10 %) / 50 or 60 Hz

Max. power consumption……………………750 VA

Overvoltage category…………………………CAT II / 300 V

Measuring category………………….. ………CAT IV / 50 V

Protection classification………………………Class I

General protection ofthe instrument:

Fuse……………………………… ………….T 5 A / 250 V (5 mm x 20 mm)

Pollution degree………………………………..3

Degree of protection ………………………….IP 30

Display …………………………………………..128 x 64 dots matrix display with backlight

Memory …………………………………………..1000 memory locations

Current logger…………………………………..24 hours min

Communication interface………… …………RS232 (for communication with Meter only)

Dimensions (w×h×d) ………………………….56.3 cm × 27.5 cm × 25.7 cm

Weight  …………………………………………..29.5 kg (without accessories)

Meter

Power supply voltage……………………..9 VDC(6 x 1.5 V battery or accu, size AA)

Operation…………………………………..typical 12h

Charger socket input voltage……………12 V (±10 %)

Charger socket input current…………….400 mA max

Battery charging current………………….250 mA (internally regulated)

Measuring category…………………………..CAT IV / 50 V

Protection classification ……………………..double insulation

Pollution degree………………………………..2

Degree of protection ………………………….IP 40

Display …………………………………………..128 x 64 dots matrix display with backlight

Memory …………………………………………..1500 memory locations

Communication interface ……………………RS232, USB

Dimensions (w×h×d) ………………………….23 cm × 10.3cm × 11.5 cm

Weight …………………………………………….1.3 kg(with batteries)

Environmental conditions

Reference temperature range……….. 10 ̊C ÷ 30 ̊C

Reference humidity range…………….. 35 % ÷ 65 % RH

Operation conditions

Working temperature range ………….. 0 ̊C ÷+40 ̊C

Maximum relative humidity …………… 85 % RH (0 ̊C ÷40 ̊C), non-condensing

Storage conditions

Temperature range ……………………… -10 ̊C ÷+60 ̊C

Maximum relative humidity …………… 90 % RH (-10 ̊C ÷+40 ̊C)

80 % RH (40 ̊C ÷60 ̊C)

Accuracies apply for 1 year in reference conditions. Temperature coefficient outside these

limits is 0,2 % of measured value per ̊C, and 1 digit.

Bình luận

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm liên quan

Đối tác của chúng tôi

0392 114 683