Sản phẩm
Máy đo điện áp bước tiếp xúc – MI 3295 – Metrel
Thông tin sản phẩm
Thông số kỹ thuật
Máy đo điện áp bước tiếp xúc – MI 3295 – Metrel
Thông số kỹ thuật
1. Điện áp bước, điện áp tiếp
Dải đo Um | Phép giải | Tính chính xác |
0.01 ÷ 19.99 mV | 0.01 mV |
±(2 % of reading + 2 dig) |
20.0 ÷ 199.9 mV | 0.1 mV | |
200 ÷ 1999 mV | 1 mV | |
2.00 ÷ 19.99 V | 0.01 V | |
20.0 ÷ 59.9 V | 0.1V |
Tính dải đo U | Phép giải | Tính chính xác |
0.0 ÷199.9 V | 0.1 V | tính giá trị * |
200 ÷999 V | 1 V |
Hiển thị Điện áp bước / điện áp tiếp thu được trên cơ sở tính toán:
US=Umeas * Ifault / Igen; UC=Umeas * Ifault / Igen;
Ifault(selectable)……. 10 A … 200 kA
Điện trở đầu vào(selectable): 1 kΩ, 1 MΩ
Loại bỏ nhiễu DSP lọc 55 Hz, 64 dB bác bỏ 50 (60) Hz nhiễu
Kiểm tra thiết bị đầu cuối:
Kiểm tra kết nối | Máy đo |
2. Dòng
Dải đo | Phép giải | Tính chính xác |
0.00 ÷ 9.99 A | 0.01 A | ±(3 % of reading + 5 dig) |
10.0 ÷ 99.9 A | 0.1 A | ±(3 % of reading + 3 dig) |
Dòng tạo ra: 55 A max
Điện áp thử nghiệm: < 55 V
Tần số thử nghiệm: 55 Hz
Kiểm tra thiết bị đầu cuối
C1/H – C2/E | Trạm |
3. Điện trở đất
Dải đo | Phép giải | Tính chính xác |
0.001 ÷ 1.999 Ω | 0.001 Ω | ±(2 % of reading + 5 dig) |
2.00 ÷ 19.99 Ω | 0.01 Ω | |
20.0 ÷ 99.9 Ω | 0.1 Ω | |
100.0 ÷ 199.9 Ω | 0.1 Ω | ±(5 % of reading) |
Điện áp mở mạch < 50 VAC
Thử nghiệm dòng < 7.5 A
Tần số tín hiệu kiểm tra 55 Hz
Tác động của điện trở đầu dò: ≤ ±(10 % of reading + 10 digits)
(Rc, Rp)max= (10 Ω+ 100 R) or 2 kΩ(whichever is lower)
Tự động kiểm tra điện trở đầu dò: có.
Tự động phát hiện điện áp nhiễu.
Kiểm tra thiết bị đầu cuối
S, ES, C1/H, C2/E | Trạm |
4. Điện trở đất riêng
Dải đo (Ωm) | Phép giải(Ωm) | Tính chính xác |
0.00 ÷ 9.99 | 0.01 |
Giá trị tính toán, hãy xem xét độ chính xác của chức năng điện trở đất |
10.0 ÷ 99.9 | 0.1 | |
100 ÷ 999 | 1 | |
1.00k ÷ 9.99k | 0.01 k | |
10.0k ÷ 99.9k | 0.1k |
Nguyên lý của phương pháp Wenner với các khoảng cách giữa các đầu dò thử nghiệm.
5. Số liệu tổng hợp
Station
Rated supply voltage …………………………230 V AC (±10 %) / 50 or 60 Hz
Max. power consumption……………………750 VA
Overvoltage category…………………………CAT II / 300 V
Measuring category………………….. ………CAT IV / 50 V
Protection classification………………………Class I
General protection ofthe instrument:
Fuse……………………………… ………….T 5 A / 250 V (5 mm x 20 mm)
Pollution degree………………………………..3
Degree of protection ………………………….IP 30
Display …………………………………………..128 x 64 dots matrix display with backlight
Memory …………………………………………..1000 memory locations
Current logger…………………………………..24 hours min
Communication interface………… …………RS232 (for communication with Meter only)
Dimensions (w×h×d) ………………………….56.3 cm × 27.5 cm × 25.7 cm
Weight …………………………………………..29.5 kg (without accessories)
Meter
Power supply voltage……………………..9 VDC(6 x 1.5 V battery or accu, size AA)
Operation…………………………………..typical 12h
Charger socket input voltage……………12 V (±10 %)
Charger socket input current…………….400 mA max
Battery charging current………………….250 mA (internally regulated)
Measuring category…………………………..CAT IV / 50 V
Protection classification ……………………..double insulation
Pollution degree………………………………..2
Degree of protection ………………………….IP 40
Display …………………………………………..128 x 64 dots matrix display with backlight
Memory …………………………………………..1500 memory locations
Communication interface ……………………RS232, USB
Dimensions (w×h×d) ………………………….23 cm × 10.3cm × 11.5 cm
Weight …………………………………………….1.3 kg(with batteries)
Environmental conditions
Reference temperature range……….. 10 ̊C ÷ 30 ̊C
Reference humidity range…………….. 35 % ÷ 65 % RH
Operation conditions
Working temperature range ………….. 0 ̊C ÷+40 ̊C
Maximum relative humidity …………… 85 % RH (0 ̊C ÷40 ̊C), non-condensing
Storage conditions
Temperature range ……………………… -10 ̊C ÷+60 ̊C
Maximum relative humidity …………… 90 % RH (-10 ̊C ÷+40 ̊C)
80 % RH (40 ̊C ÷60 ̊C)
Accuracies apply for 1 year in reference conditions. Temperature coefficient outside these
limits is 0,2 % of measured value per ̊C, and 1 digit.
Bình luận
Sản phẩm liên quan
Giải pháp Kiểm soát Khói bụi – Khí phát thải, cải tạo và nâng cấp Hệ thống FGD (ướt và khô) và Hệ thống ESP (ướt và khô)
Mã: MQTEK.DV.1
Mô hình bộ xương thai nhi hai đầu của con người, mô hình bộ xương thai nhi hai đầu, mô hình giảng dạy bộ xương trẻ sơ sinh bị biến dạng
Mã: MQTEK.MH.1
Máy kiểm tra dầu máy biến áp TOR-7 được thiết kế để xác định hàm lượng khí thể tích, độ ẩm, ô nhiễm bởi các hạt rắn và hydro…
Mã: MQTEK.GLBC.4